Đơn giá thi công biệt thự

  

Đơn giá thi công biệt thự | An Đại Lộc

Công ty xây dựng kỹ thuật An Đại Lộc gửi đến bạn đọc cũng như quý khách hàng. Bảng đơn giá thi công biệt thự chuyên nghiệp nhất 2022. Với một tính năng đầy đủ nhất cho sự lựa chọn ngôi nhà của bạn.

Ngoài ra, bảng thi công xây dựng biệt thự luôn được đánh giá cao bởi có đội ngũ nhân viên vững vàng. Có kinh nghiệm, được đào tạo cơ bản. Học chính qui tại các trường đại học trong và ngoài nước. Luôn có tinh thần trách nhiệm cao và yêu nghề. Giá thi công biệt thự luôn được đa dạng từ biệt thự vườn, mái thái, hiện đại, tân cổ điển.

Nhưng thông thường, đơn giá thi công biệt thự cổ điển.  Luôn cao hơn nhờ sự công tác của nét phào chỉ trong và ngoài ngôi nhà.

Như chúng ta biết ngôi nhà trở thành mục tiêu phấn đấu của không ít gia đình. Việc xây dựng nhà biệt thự tốn khá nhiều chi phí vì thế thời gian chuẩn bị về những kinh nghiệm xây nhà cùng với kinh phí khá dài.

Chính vì những vấn đề băn khoăn đó mà An Đại Lộc . Chúng tôi đã tính toán kỹ lưỡng về mức tính khá chính xác cho một ngôi nhà. Một phần giúp bạn và gia đình bớt một phần lo âu về giá cũng như chất lượng vật tư.

Giá Xây Dựng thi công hoàn thiện biệt thự trọn gói An Đại Lộc

   Giá thi công hoàn thiện biệt thự 6.0000.000 – 7.000.000 đ/m2     Giá thi công hoàn thiện nhà phố 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2

   Giá thi công hoàn thiện nhà hàng 4.500.000 – 6.000.000 đ/m2    Giá thi công hoàn thiện cafe 4.000.000 – 6.000.000 đ/m2

   Giá thi công hoàn thiện khách sạn 5.000.000 – 6.000.000 đ/m2  Giá thi công hoàn thiện nhà xưởng 1.400.000 – 3.000.000 đ/m2

Dưới đây là bảng giá phần thô biệt thự cho một ngôi nhà được tính theo đơn vị M2. Mời quý khách hàng cùng tham khảo chi tiết qua bảng đơn giá sau :

Đơn giá thi công phần thô – nhân công hoàn biệt thự

Nhóm 01

Phong Cách Hiện Đại3.200.000 đ/m2

Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

(công trình ở tỉnh có cộng phí đi lại)

Phong Cách Bán Cổ Điển3.300.000 đ/m2
Phong Cách Cổ Điển3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2
Nhóm 02

Vật tư điện nước âm tường

cộng 200.000đ m2

BIỆT THỰ

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Phần chỉ ngoài nhà

hàng rào cổng

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

Thi công trọn gói biệt thự (Mức Khá)                       phần thô + hoàn thiện

 

                   6.000.000đ/m2 – 7.000.000 đ/m2

Thi công trọn gói biệt thự (Mức Cao Cấp)                           phần thô + hoàn thiện

 

                    7.000.000đ/m2 – 8.000.000 đ/m2

Cách tính diện tích xây dựng – thi công biệt thự 2022 – An Đại Lộc

 

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350mxuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m– 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m– 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

Móng đơn nhà phố, biệt thự tính từ 10%-30% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng

không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói

lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt

nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà

cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển.

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích:

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m.

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm).

Đổ bê tông nền trệt có hệ đà kiềng tính 30% đến 40% diện tích

+ chưa tính phần ép cọc bê tông móng

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng.
  • Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng.

Chi tiết vật tư phần thô biệt thự 2022 – An Đại Lộc

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ
STTVật TưThiết kế nhà phốThiết kế biệt thự
1Cát xây tô, bê tôngCát lọai 1, cát Vàng
2Gạch ống, gạch đinhPhước Thành, Bình Dương
3Đá 1×2, đá 4×6Đồng Nai
4Bêtông các cấu kiệnMác 250;10 ± 2 cm
5XimăngHolcim, Hà Tiên
6Thép xây dựngViệt Nhật, Pomina
7Vữa xây tôMac 75
8Đế âm, ống điệnCadi, Trung
9Dây điệnCadivi
10Dây TV, ĐT, internet5C, Sino, Krone
11Ống nhựa PVC cấp thoát nướcBình Minh
12Ống PPR (ống nước nóng)Vesbo

Chi tiết vật tư hoàn thiện biệt thự đẹp 2022

 

< Trở lại

Bảng giá khác