Báo giá thiết kế thi công nhà xưởng

Để có thể xây dựng được một ngôi nhà xưởng hoàn thiện và chắc chắn thì bên cạnh những yếu tố quan trọng như móng nhà thì nguyên vật liệu góp phần quan trọng không kém để có thể xây dựng nên một ngôi nhà.

 

Giá cả hợp lý – uy tín – chất lượng

An Đại Lộc chuyên tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng mới nhà ở, thiết kế nhà phố, thiết kế biệt thự, công trình dân dụng và công nghiệp, thiết kế nhà xưởng. Sửa chữa các hạng mục công trình nhà ở theo yêu cầu. Thiết kế nội, ngoại thất công trình, cung cấp vật liệu. Xin giấy phép xây nhà, thủ tục hoàn công đơn giản – nhanh chóng.

Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.

 

Bảng Báo Giá Thiết Kế Và Thi Công Nhà Xưởng

STTNội dung công việcĐơn giá /m2
1Thiết kế nhà xưởng40.000 – 90.000 (tùy vào diện tích nhà xưởng)

 

ĐƠN GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP

1. Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng tiền chế, nhà kho tiền chế, nhà xưởng công nghiệp, nhà để xe đơn giản (nền bê tông 100mm dùng cho để hàng hóa, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 5 tấn), diện tích xây dựng 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, xây tường 100mm cao dưới 1,5m rồi lợp tole, mái tole: Đơn giá thi công từ 1.350.000đ/m2 – 1.550.000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích).

2. Đơn giá áp dụng cho xây dựng nhà thép tiền chế khẩu độ lớn (nền bê tông 150mm 2 lớp sắt dùng cho để hàng hóa nặng, tổng trọng lượng xe nâng hoạt động dưới 6,5 tấn) : Đơn giá thi công từ 1.500.000đ/m2 – 1.800.000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích). (Tùy thuộc vào diện tích nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, mà chúng tôi sẽ tư vấn khung kèo cột, nền nhà xưởng để có giá chính xác nhất cho quý khách hàng).

3. Đơn giá thi công nhà xưởng áp dụng cho nhà tiền chế, nhà xưởng bê tông cốt thép giá từ 2.500.000đ/m2 – 3.500.000đ/m2 (cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu – 2 lầu trở lên) ( tùy thuộc vào diện tích).

 

 

            Bảng Báo Giá Chi Tiết Thi Công Nhà Xưởng

STTCông ViệcĐơn VịKhối LượngGhi Chú
1Móng cọc bê tông cốt thép ….m1Cọc D250, Bản mã 6mm)
2Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10cây1 
3Phá dỡ bê tông đầu cọcm31 
4Đào đất bằng thủ côngm31 
5Đào đất bằng cơ giớim31 
6Đắp đất bằng thủ côngm31 
7Đắp đất bằng cơ giớim31 
8Nâng nền bằng cát san lấpm31 
9Nâng nền bằng cấp phối 0-4m31 
10San đổ đất dưm31 
11Bê tông lótm31 
12Bê tông mác 250m31Xi măng PC40
13Ván khuôn kết cấu thườngm21 
14Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)m21 
15Gia công lắp đặt cốt thép xây dựngtấn1 
16Xây tường 10 gạch ống 8x8x18m31Gạch Đồng Nai
17Xây tường 20 gạch ống 8x8x18m31Gạch Đồng Nai
18Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18m31Gạch Đồng Nai
19Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18m31Gạch Đồng Nai
20Trát tường ngoàim21 
21Trát tường trongm21 
22Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênôm21 
23Lát nền gạch ceramic các loạim21Bạch Mã, Đồng Tâm
24Ốp gạch ceramic các loạim21Bạch Mã, Đồng Tâm
25Lát đá granite các loạim21Đen P.Yên, Đỏ B.Định
26Làm trần thạch cao thảm21Chống ẩm
27Làm trần thạch cao giật cấpm21Chống ẩm, 9mm
28Làm trần nhựam21 
29Bả bột sơn nước vào tườngm21Bột bả tường Nippon
30Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trầnm21Bột bả tường Nippon
31Sơn nước vào tường ngoài nhàm21Sơn Nippon + lót
32Sơn dầm, trần, tường trong nhàm21Sơn Nippon + lót
33Chống thấm theo quy trình công nghệm21Theo công nghệ Sika
34Vách ngăn thạch cao – 1 mặtm21Tấm 12.9mm, chống ẩm
35Vách ngăn thạch cao 2 mặtm21Tấm 9mm, chống ẩm
36Xử lý chống nóng sàn máim21Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37Lợp mái ngóim21Ngói Đồng Tâm
38Lợp ngói rìa, ngói nócviên1Ngói Đồng Tâm
39Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt)kg1Thép CT3, TCXDVN
40Giằng (mái + cột + xà gồ)kg1Thép CT3, TCXDVN
41Xà gồ C (thép đen + sơn)kg1Thép CT3, TCXDVN
42Tole hoa (4mm) trải sànm21Thép CT3, TCXDVN
43Sàn cemboard 20mm (100Kg/m2)m21 
44Lợp mái tolem21Tole Hoasen, Povina

< Trở lại

Bảng giá khác